Có 1 kết quả:

小字 tiểu tự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiểu danh, nhũ danh. ◎Như: “Tiểu tự” của Ngụy Vũ đế là “A Man” 阿瞞.
2. Chữ viết nhỏ. ◇Huệ Hồng 惠洪: “Thi thành hựu tự lục, Tiểu tự như dăng đầu” 詩成又自錄, 小字如蠅頭 (Du bạch lộc tặng đại hi tiên 游白鹿贈大希先) Thơ làm xong tự mình sao chép, Chữ nhỏ tí như đầu ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chữ, đặt từ lúc còn nhỏ. Truyện Nhị độ mai : » Khuê phòng tiểu tự gọi là Vân Anh «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0